Nhập khẩu 2012 - USD ( thống kê các nước > 1 tỷ USD )
1 TRUNG QUỐC - 28,784,773,963
2 HÀN QUỐC - 15,535,364,768
3 NHẬT BẢN - 11,602,055,200
4 ĐÀI LOAN - 8,534,197,625
5 THÁI LAN - 5,791,897,823
6 HOA KỲ - 4,826,706,267
7 MALAIXIA - 3,412,029,833
8 ĐỨC - 2,377,327,436
9 IN ĐÔ NÊ XI A - 2,247,447,855
10 ẤN ĐỘ - 2,160,471,232
11 Ô X TRÂY LIA - 1,772,182,847
12 PHÁP - 1,589,075,931
13 BRAXIN - 1,019,324,669
Total: ~ 113,790,000,000 USD
Xuất khẩu 2012 ( các nước > 1 Tỷ USD )
1 HOA KỲ 19,665,173,169
2 NHẬT BẢN 13,064,523,504
3 TRUNG QUỐC 12,387,816,626
4 HÀN QUỐC 5,580,892,980
5 MALAIXIA 4,500,284,114
6 ĐỨC 4,094,940,259
7 HỒNG CÔNG 3,705,368,841
8 Ô X TRÂY LIA 3,208,732,853
9 ANH 3,033,600,590
10 THÁI LAN 2,832,178,265
11 CAMPUCHIA 2,829,110,594
12 HÀ LAN 2,476,218,312
13 XINH GA PO 2,367,682,539
14 IN ĐÔ NÊ XI A 2,357,706,297
15 PHÁP 2,163,399,349
16 ĐÀI LOAN 2,081,512,510
17 TIỂU VƯƠNG QUỐC ARẬP 2,078,323,115
18 ITALIA 1,876,555,639
19 PHI LIP PIN 1,871,461,816
20 TÂY BAN NHA 1,793,606,850
21 ẤN ĐỘ 1,782,177,796
22 NGA 1,617,853,355
23 CA NA ĐA 1,156,512,055
24 BỈ 1,146,718,655
25 ÁO 1,065,231,610
Total ~ 114,570,000,000USD
Số liệu được tổng hợp từ Hải quan VN : http://www.customs.gov.vn/default.aspx